Đề xuất được viết theo biểu mẫu sau: MAU A1_06-2023-TT-BKHCN
STT | Mã số Chương trình | Chương trình KH&CN cấp quốc gia giai đoạn đến năm 2030 | Quyết định phê duyệt số | Link |
1 | KC.01/21-30 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ phát triển Chính phủ số và đô thị thông minh | 1002/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2022 | KC.01 21-30 |
2 | KC.02/21-30 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu | 1216/QĐ-BKHCN ngày 01/7/2022 | KC.02 21-30 |
3 | KC.03/21-30 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cơ khí và tự động hoá | 829/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2022 | KC.03 21-30 |
4 | KC-4.0/19-30 | Hỗ trợ nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ của Công nghiệp 4.0 | 370/QĐ-BKHCN ngày 13/3/2024 | KC.04 19-30 |
5 | KC.05/21-30 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ năng lượng | 1217/QĐ-BKHCN ngày 01/7/2022 | KC.05 21-30 |
6 | KC.06/21-30 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ ngành công nghiệp môi trường | 1251/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2022 | KC.06 21-30 |
7 | KC.07/21-30 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ chế biển, bảo quản nông lâm thủy sản và cơ giới hóa trong nông nghiệp | 1252/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2022 | KC.07 21-30 |
8 | KC.08/21-30 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường, phòng tránh thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu | 1033/QĐ-BKHCN ngày 20/06/2022 | KC.08 21-30 |
9 | KC.09/21-30 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững kinh tế biển | 1034/QĐ-BKHCN ngày 20/06/2022 | KC.09 21-30 |
10 | KC.10/21-30 | Nghiên cứu, ứng dụng, phát triển công nghệ tiên tiến trong y tế và phát triển sản phẩm chăm sóc sức khỏe | 1254/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2022 | KC.10 21-30 |
11 | KC.11/21-30 | Nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ công nghiệp hoá dược và dược phẩm | 1255/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2022 | KC.11 21-30 |
12 | KC.12/21-30 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học | 1253/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2022 | KC.12 21-30 |
13 | KC.13/21-30 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng KH&CN vũ trụ | 483/QĐ-BKHCN ngày 23/3/2023 | KC.13 21-30 |
14 | KC.14/21-30 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo đảm an ninh nguồn nước và an toàn đập, hồ chứa nước | 2846/QĐ-BKHCN ngày 01/12/2023 | KC.14 21-30 |
15 | KC.15/21-30 | Khoa học và công nghệ ứng phó với biến đổi khí hậu phục vụ phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long | 3289/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2023 | KC.15 21-30 |
16 | KC.16/24-30 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ mục tiêu đạt mức phát thải ròng bằng 0 tại Việt Nam | 2779/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2024 | KC.16 24-30 |
17 | KC.17/25-30 | Nghiên cứu ứng dụng Toán học trong một số ngành, lĩnh vực trọng điểm phục vụ phát triển kinh tế – xã hội | 54/QĐ-BKHCN ngày 16/01/2025 | KC.17 25-30 |
18 | KX.01/21-30 | Nghiên cứu đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế trong bối cảnh mới | 1031/QĐ-BKHCN ngày 20/06/2022 | KX.01 21-30 |
19 | KX.03/21-30 | Nghiên cứu, phát huy giá trị và nguồn lực nhân văn phục vụ phát triển đất nước | 1032/QĐ-BKHCN ngày 20/06/2022 | KX.03 21-30 |
20 | KX.05/21-30 | Xây dựng và hoàn thiện thể chế tạo động lực phát triển nhanh và bền vững đất nước trong điều kiện mới | 1030/QĐ-BKHCN ngày 20/06/2022 | KX.05 21-30 |
21 | KX.06/21-30 | Nghiên cứu các vấn đề quốc tế và khu vực nhằm chủ động, tích cực hội nhập quốc tế | 1029/QĐ-BKHCN ngày 20/06/2022 | KX.06 21-30 |
22 | KX.07/21-30 | Nghiên cứu đổi mới quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ở Việt Nam | 2454/QĐ-BKHCN ngày 5/12/2022 | KX.07 21-30 |
23 | KX.08/24-30 | Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030 (giai đoạn II) | 3151/QĐ-BKHCN ngày 02/12/2024 | KX.08 24-30 |
24 | KX.09/25-30 | Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đến năm 2030 | 55/QĐ-BKHCN ngày 16/01/2025 | KX.09 25-30 |